Qúy khách phân vân khi đăng ký các gói 4G Vinaphone như SPEED79, SPEED199, SPEED299, các gói BIG DATA thì có thể đọc tin tức trên web bao nhiêu lần? Số lần có thể đọc mail, nghe nhạc online, xem video, tải game/bài hát ? Để giải đáp những thắc mắc này quý khách chỉ cần đọc bài viết phân tích dưới đây của dangky3gvina.com sẽ hiểu rõ ngay nhé.
Vinaphone cung cấp hàng loạt các gói Data Vinaphone có ưu đãi hấp dẫn giúp thuê bao có thể trải ngiệm Internet trên thiết bị di động cả ngày mà không hề lo lắng quá nhiều về cước phát sinh ngoài gói. Tuy nhiên do nhu cầu sử dụng của mỗi khách hàng khác nhau nên quý khách phải tìm cho mình một gói cước Data có ưu đãi phù hợp. Để giúp quý khách dễ dàng tìm một gói cước 4G Vinaphone hợp lý, quý khách hãy chủ động nghiên cứu qua bảng sử dụng dịch vụ và quy đổi lưu lượng gói cước 4G VinaPhone dưới đây để nắm rõ hơn!
Bảng sử dụng dịch vụ và quy đổi lưu lượng gói cước 4G VinaPhone
Tất cả các gói 4G Vinaphone đều có ưu đãi đãi hấp dẫn cước phí rẻ thu hút nhiều thuê bao đăng ký. Nhà mạng cung cấp đa dạng các gói cước Data có nhiều ưu đãi, cước phí từng gói khác nhau. Chính vì thế quý khách hãy nghiên cứu bảng sử dụng dịch vụ và quy đổi lưu lượng của các gói cước 4G Vinaphone, sau đó, xem thử nhu cầu đọc tin tức, check mail, nghe nhạc, xem video, tải game/bài hát phù hợp với gói cước nào đăng ký theo cú pháp dưới đây:
DK1
Tham khảo bảng sử dụng dịch vụ và quy đổi lưu lượng gói 4G Vinaphone:
Tên gói | Ưu đãi/Chu kỳ | Cách đăng ký | Số lần đọc tin tức trên web | Số lần đọc mail | Số phút nghe nhạc online | Số phút xem video | Số lượt tải game/bài hát |
SPEED79 | 2GB/tháng | DK1 SPEED79 gửi 1544 | 6.000 | 100.000 | 2000 | 1000 | 500 |
SPEED199 | 6GB/tháng | DK1 SPEED199 gửi 1544 | 18.000 | 300.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
SPEED299 | 10GB/tháng | DK1 SPEED299 gửi 1544 | 30.000 | 500.000 | 100.000 | 5000 | 2.500 |
BIG50 | 1,2GB/tháng | DK1 BIG50 gửi 1544 | 3.360 | 60.000 | 1200 | 600 | 288 |
BIG25 | 500MB/tháng | DK1 BIG25 gửi 1544 | 1.333 | 25.000 | 500 | 250 | 133 |
BIG70 | 4,8GB/tháng | DK1 BIG70 gửi 1544 | 12.800 | 240.000 | 4.800 | 2.400 | 1.280 |
BIG90 | 7GB/tháng | DK1 BIG90 gửi 1544 | 18.000 | 337.500 | 6.750 | 3.375 | 1.800 |
BIG120 | 12GB/tháng | DK1 BIG120 gửi 1544 | 32,000 | 600.000 | 12,000 | 6.000 | 3.200 |
BIG200 | 22GB/tháng | DK1 BIG200 gửi 1544 | 56,000 | 1.050.000 | 21.000 | 10.500 | 5.600 |
BIG300 | 36GB/tháng | DK1 BIG300 gửi 1544 | 92,000 | 1.725.000 | 34.500 | 17,250 | 9.200 |
Thông tin các gói các 4G Vinaphone – CẦN BIẾT THÊM:
– Tên các gói cước 4G Vinaphone cơ bản: Các gói SPEED DATA và các gói BIG DATA
– Phạm vi triển khai: Trên toàn quốc
– Đối tượng được tham gia: Dành cho tất cả các thuê bao di động Vinaphone trả trước và trả sau đang hoạt động 2 chiều. (Không áp dụng cho các thuê bao EZCom).
– Cước phí đăng ký: Tùy theo gói
– Chu kỳ sử dụng: 30 ngày đối với thuê bao trả trước, ngày cuối cùng với thuê bao trả sau.
– Các cú pháp hỗ trợ:
+ Để kiểm tra ưu đãi Data còn lại các gói 4G Vinaphone soạn DATA gửi 888
+ Để hủy gói cước 4G Vinaphone quý khách soạn HUY
gửi 888
Bài viết cung cấp thông tin quy đổi lưu lượng gói cước 4G VinaPhone khi sử dụng các dịch vụ lướt web, đọc báo, nghe nhạc v.v. rất chi tiết, thuê bao có thể căn cứ vào đó xem nhu cầu mình đang ở mức nào và dễ dàng chọn gói cước ưng ý nhất. Mọi thông tin cần được giải đáp thêm quý khách vui lòng liên hệ 9191 để được tư vấn.
Chúc quý khách tìm một gói cước Data 4G Vinaphone tiêu dùng hiệu quả!