Khi đến Nha Trang, bất kỳ ai cũng muốn tham quan những địa điểm nổi tiếng, những khu vui chơi lý thú… Để đến các địa điểm đó thì phương tiện di chuyển là một điều ai cũng quan tâm. Rất nhiều phương tiện ở trong Nha Trang bạn có thể lựa chọn như xe máy, xe bus, ô tô, taxi. Nhưng để bạn chủ động về thời gian trong kế hoạch của mình, việc thuê xe du lịch là một phương án khá hợp lý.
Sau đây chúng tôi sẽ giúp các bạn tìm được xe du lịch như ý trong Nha Trang giúp chuyến đi của bạn trở nên hoàn hảo.
Xem thêm:
- Khám phá thú vị cần biết khi đến Nha Trang
- Khám phá địa chỉ tôm hùm ngon ở Nha Trang
Các đơn vị xe bạn sẽ thể tham khảo gồm:
- CÔNG TY TNHH TM&DV DU LỊCH NHẬT ANH
Địa chỉ: 24 Phạm Ngọc Thạch – Nha Trang – Khánh Hoà
Điện thoại: 0586.258368
- CÔNG TY THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH Á CHÂU NHA TRANG
Địa chỉ: 43/23/10 Nha Trang
Điện thoại: 0914 204 244
- DU LỊCH MỞ TOÀN CẦU – Tour Thuê xe Đặt phòng khách sạn Nha Trang.
Địa chỉ: 99D Nguyễn Thị Minh Khai – Phước Hòa – Nha Trang
Điện thoại: (058).3512378 – 6280545
- CÔNG TY TNHH TM & DỊCH VỤ DU LỊCH THÀNH THÀNH
Địa chỉ: 35-37-39 Nguyễn Thiện Thuật – Nha Trang – Khánh Hòa
Điện thoại: (058) 3527007
- CÔNG TY TNHH MTV LÀNG VIỆT
Địa chỉ: 3A Đông Phước – Nha Trang – Khánh Hòa
Điện thoại: (058) 388 0386
Bảng giá tham khảo của công ty TNHH TM&DV DU LỊCH NHẬT ANH:
STT | Lộ Trình | 4C | 7C | 16C | 29C | 35C | 45C |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ga Nha Trang -Khách sạn (hoặc ngược lại) | 185.000 | 200.000 | 220.000 | 430.000 | 540.000 | 720.000 |
2 | Sân bay Cam Ranh - Khách sạn (hoặc ngược lại) | 370.000 | 410.000 | 450.000 | 750.000 | 1,100.000 | 1,300.000 |
3 | Sân bay Cam Ranh – Evason /An Lâm Ninh Vân Bay | 500.000 | 550.000 | 600.000 | 1,100.000 | 1,450.000 | 1,750.000 |
4 | Sân bay Cam Ranh – Whale Island (hoặc ngược lại) | 1,050.000 | 1,250.000 | 1,300.000 | 2,150.000 | 3,150.000 | 3,789.000 |
5 | Sân bay Cam Ranh - White Sand (hoặc ngược lại) | 980.000 | 1,090.000 | 1,200.000 | 2,100.000 | 2,800.000 | 2,950.000 |
6 | Chuyển khách sạn trong Tp Nha Trang | 200.000 | 220.000 | 270.000 | 450.000 | 590.000 | 700.000 |
7 | Khảo sát khách sạn (trong thành phố) | 625.000 | 670.000 | 765.000 | 1,335.000 | 1,910.000 | 2,050.000 |
8 | Đưa đón ăn trưa hoặc ăn tối (trong thành phố) | 250.000 | 300.000 | 350.000 | 500.000 | 700.000 | 850.000 |
9 | Cảng (4 Đảo) / Đưa đón Vinpearl (2 chiều) | 400.000 | 420.000 | 450.000 | 650.000 | 950.000 | 1,200.000 |
10 | Tắm bùn Tháp Bà (trong thành phố) | 400.000 | 450.000 | 500.000 | 750.000 | 1,060.000 | 1,300.000 |
11 | Tắm bùn I-Resort (trong thành phố) | 500.000 | 550.000 | 650.000 | 750.000 | 1,200.000 | 1,400.000 |
12 | Tour Đồng Quê ( Sông Cái ) (2 chiều) | 500.000 | 550.000 | 600.000 | 1,000.000 | 1,400.000 | 1,450.000 |
13 | Tour Đồng Quê ( Diên Khánh) (2 chiều) | 660.000 | 730.000 | 800.000 | 1,320.000 | 1,880.000 | 2,230.000 |
14 | Tour sông + tắm bùn (2 chiều) | 720.000 | 765.000 | 860.000 | 1,420.000 | 1,910.000 | 2,200.000 |
15 | Tham quan thành phố (không quá 100 km) | 730,000 | 800.000 | 900.000 | 1,500.000 | 2,100.000 | 2,200.000 |
16 | Nửa ngày (3-4 tiếng) | 550.000 | 600.000 | 650.000 | 1,300.000 | 1,450.000 | 1,700.000 |
17 | Nha Trang - Tắm bùn 100 trừng (2 chiều) | 480.000 | 550.000 | 600.000 | 950.000 | 1,280.000 | 1,500.000 |
18 | Nha Trang – Đảo Khỉ (2 chiều) | 550.000 | 650.000 | 700.000 | 1,050.000 | 1,530.000 | 1,730.000 |
19 | Nha Trang - Ba Hồ ( 2 chiều ) | 620,000 | 685.000 | 750.000 | 1,240.000 | 1,760.000 | 1,950.000 |
20 | Nha Trang - White Sand ( 1 chiều) | 660.000 | 760.000 | 860.000 | 1,330.000 | 1,900.000 | 2,100.000 |
21 | Nha Trang – Dốc lết / Yangbay (2 chiều) | 750.000 | 820.000 | 950.000 | 1,650.000 | 2,050.000 | 2,300.000 |
22 | Nha Trang - Bình Hưng ( 2 chiều) | 1,000.000 | 1,100.000 | 1,200.000 | 1,600.000 | 2,200.000 | 2,600.000 |
23 | Nha Trang – Vân Phong (1 chiều) | 1,100.000 | 1,225. 1,225.000000 | 1,450.000 | 2,200.000 | 2,950.000 | 3,400.000 |
24 | Nha Trang– Phan Thiết/ Quy Nhơn/ DakLak (1 chiều) | 1,750.000 | 1,950.000 | 2,050.000 | 3,400.000 | 5,300.000 | 6,100.000 |
25 | Nha Trang - Đà Lạt (1 chiều ) | 1,650.000 | 1,850.000 | 1,950.000 | 3,200.000 | 4,400.000 | 5,300.000 |
26 | Nha Trang - Đà Lạt + City ( trong ngày) | 1,800.000 | 2,000.000 | 2,100.000 | 3,650.000 | 5,250.000 | 6,100.000 |
27 | Nha Trang - Đà Lạt (2N1Đ) (có đón / tiễn sân bay Liên Khương) | 2,700.000 | 3,050.000 | 3,150.000 | 5,300.000 | 7,750.000 | 8,900.000 |
28 | Nha Trang - Đà Lạt (2N1Đ) (ko đón / tiễn sân bay Liên Khương) | 2,400.000 | 2,675.000 | 2,950.000 | 4,700.000 | 6,900.000 | 8,280.000 |
29 | Nha Trang -> Đắc Lăk (2N1Đ) | 2,825,000 | 3,125,000 | 3,275,000 | 5,300,000 | 8,150,000 | 9,400,000 |
30 | Nha Trang -> Phan Thiết (2N1Đ) | 2,825,000 | 3,125,000 | 3,275,000 | 5,300,000 | 8,150,000 | 9,400,000 |
31 | Nha Trang – Hồ Chí Minh/ Pleiku ( 1 chiều) | 3,700,000 | 4,225,000 | 4,600,000 | 6,500,000 | 10,500,000 | 11,500,000 |
32 | Nha Trang - Mũi Né - Đà Lạt (hoặc ngược lại) (trong ngày) | 2,540.000 | 2,825.000 | 2,975.000 | 5,100.000 | 7,800.000 | 9,000,000 |
33 | Đà Lạt - Sài Gòn ( 1 chiều) | 2,400,000 | 2,900,000 | 3,200,000 | 5,000,000 | 7,500,000 | 9,000,000 |
34 | Nha Trang – Đà Nẵng – Hội An ( 1 chiều) | 4,300,000 | 4,800,000 | 5,300,000 | 8,500,000 | 12,500,000 | 15,000,000 |
35 | Nha Trang – Tuy Hòa/ Phan Rang ( 1 chiều) | 1,320,000 | 1,460,000 | 1,650,000 | 2,540,000 | 3,560,000 | 4,460,000 |
36 | Trong Tour Đà Lạt có thêm đón/ tiễn sân bay Liên Khương | 350,000 | 400,000 | 450,000 | 660,000 | 940,000 | 1,220,000 |
37 | Xe lưu đêm/đêm | 250,000 | 300,000 | 350,000 | 450,000 | 600,000 | 750,000 |
The post Vi vu khắp Nha Trang với xe du lịch appeared first on Kinh nghiệm du lịch Nha Trang.